Hiện nay, một số Trường Đại học: Y Hà Nội, Y - Dược Thái Bình, Y tế Công cộng, Y học Hải Phòng, Y - Dược Thái Nguyễn đã công bố điểm chuẩn.
![]() |
Ảnh minh họa |
1. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội
Trường ĐH Y Hà Nội vừa chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2014. Mức điểm chuẩn dao động từ 20,0 đến 26,5. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Bác sĩ Đa khoa 26,5 giảm 1 điểm so với năm 2013.
Cụ thể điểm chuẩn như sau:
Ngành đào tạo | Tên ngành | Điểm chuẩn |
D720101 | Bác sĩ Đa Khoa | 26,5 |
D720601 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 25,0 |
D720201 | Bác sĩ Y học Cổ truyền | 23,0 |
D720302 | Bác sĩ Y học Dự phòng | 22,0 |
D720301 | Cử nhân Y tế Công cộng | 20,0 |
D720330 | Cử nhân Kỹ thuật Y học | 22,5 |
D720303 | Cử nhân Dinh dưỡng | 22,5 |
D720501 | Cử nhân Điều dưỡng | 22,0 |
Ghi chú:
Điểm chuẩn được ghi trong bảng là điểm chuẩn cho đối tượng không được ưu tiên.
2. Điểm chuẩn Đại học Y Thái Bình
Trường ĐH Y Thái Bình, điểm chuẩn các ngành đào tạo dao động từ 20-25 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành y đa khoa (25 điểm). Riêng với hệ liên thông chính quy có bằng tốt nghiệp 36 tháng trở lên, điểm trúng tuyển xác định từ 11-14 điểm.
Cụ thể như sau:
Ngành | Điểm trúng tuyển (KV3, không ưu tiên) |
Y Đa khoa | 25,0 |
Y học Cổ truyền | 21,5 |
Y học Dự phòng | 21,0 |
Dược học | 24,0 |
Điều dưỡng | 20,5 |
Y tế công cộng | 20,0 |
Điểm chuẩn hệ liên thông chính quy có bằng tốt nghiệp từ 36 tháng trở lên:
Ngành | Điểm trúng tuyển (KV3, không ưu tiên) |
Y Đa khoa | 14,0 |
Y học Cổ truyền | 11,0 |
Dược học | 11,0 |
3. Điểm chuẩn Đại Học Y Tế Công Cộng 2014
TT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D720301 | Y tế công cộng | B | 19.5 | Dự kiến |
2 | D720399 | Xét nghiệm Y học dự phòng | B | 18.5 | Dự kiến |
4. Điểm chuẩn trường Đại Học Y Hải Phòng năm 2014
Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Hải Phòng vừa chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào ngày 12 tháng 8.Cụ thể như sau:
Mã ngành đào tạo | Ngành đào tạo | Điểm chuẩn |
D720101 | Y đa khoa | 24.0 |
D720601 | Răng - Hàm - Mặt | 24.5 |
D720103 | Y học dự phòng | 20.5 |
D720501 | Điều dưỡng | 20.0 |
D720332 | Xét nghiệm y học | 20.0 |
D720401 | Dược học | 22.0 |
5. Điểm chuẩn Đại Học Y Dược - Đại Học Thái Nguyên 2014
TT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D720101 | Y đa khoa | B | 24 |
|
2 | D720401 | Dược học | A | 23.5 |
|
3 | D720601 | Răng hàm mặt | B | 23 |
|
4 | D720302 | Y học dự phòng | B | 20.5 |
|
5 | D720501 | Điều dưỡng | B | 21 |
|
6
| C720332 | Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm | B | 11
| Cao đẳng
|
7 | C720334 | Y tế học đường | B | 11 |
|